Sửa đổi Permesso di soggiorno
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Cảnh báo: Bạn chưa đăng nhập. Địa chỉ IP của bạn sẽ bị hiển thị công khai nếu bạn thực hiện bất kỳ sửa đổi nào. Nếu bạn đăng nhập hoặc mở tài khoản, sửa đổi của bạn sẽ được gán bởi tên đăng nhập của bạn, cùng nhiều lợi ích khác.
Các sửa đổi có thể được lùi lại. Xin hãy kiểm tra phần so sánh bên dưới để xác nhận lại những gì bạn muốn làm, sau đó xuất bản thay đổi ở dưới để hoàn tất việc lùi lại sửa đổi.
Bản hiện tại | Nội dung bạn nhập | ||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
Permesso di soggiorno - hay còn gọi là Thẻ cư trú, là giấy phép chứng minh quyền cư trú hợp pháp ở Ý, do Lực lượng Cảnh sát Ý cấp, cho phép các cá nhân không thuộc Liên minh Châu Âu được cư trú tại Ý hơn 8 ngày (hoặc hơn 90 ngày đối với các cá nhân nhập cảnh với thị thực du lịch). | |||
https://www.lavorolibero.org/wp-content/uploads/2016/12/permesso-di-soggiorno-e1481922635712.jpg | |||
== Thời hạn== | == Thời hạn== | ||
Dòng 13: | Dòng 13: | ||
==Cấp thẻ cư trú== | ==Cấp thẻ cư trú== | ||
Hồ sơ yêu cầu cấp Thẻ cư trú phải được gửi tới [[Văn phòng Nhập cư]] (tại [[Trụ sở Cảnh sát]] nơi yêu cầu cư trú) qua đường Bưu điện trong vòng 8 ngày kể từ ngày nhập cảnh vào Ý. Sau khi hồ sơ được chấp thuận, đương đơn sẽ được thông báo hẹn (qua thư, hoặc nhận kèm theo Giấy biên nhận khi gửi hồ sơ) để tới văn phòng này để là thủ tục lấy dấu vân tay theo quy định của pháp luật. Cuối cùng, khi Thẻ cư trú được phát hành, đương đơn sẽ tiếp tục nhận được thông báo (qua thư hoặc tin nhắn SMS) để tới nhận Thẻ. | |||
Chủ thẻ cư trú có thể được yêu cầu chuyển đổi lý do cư trú, VD: Chuyển đổi lý do cư trú [[Chuyển đổi Permesso di Soggiorno per Motivo di Studio sang Permesso di Soggiorno per Motivi di Lavoro Subordinato|từ mục đích Học tập sang mục đích Lao động theo Hợp đồng]], hoặc [[Chuyển đổi Permesso di Soggiorno per Motivo di Studio sang Permesso di Soggiorno per Motivi di Lavoro Autonomo|từ mục đích Học tập sang mục đích Kinh doanh tự túc]], hoặc từ [[Chuyển đổi Permesso di Soggiorno per Motivi di Lavoro Stagionale sang Permesso di Soggiorno per Motivi di Lavoro Subordinato|mục đích Lao động thời vụ sang mục đích Lao động theo Hợp đồng]],... | |||
==Một số loại Thẻ cư trú== | ==Một số loại Thẻ cư trú== | ||
Dòng 30: | Dòng 24: | ||
* [[Thẻ cư trú với mục đích Kinh doanh tự túc]] | * [[Thẻ cư trú với mục đích Kinh doanh tự túc]] | ||
*[[Thẻ cư trú với mục đích Lao động theo Hợp đồng]] | *[[Thẻ cư trú với mục đích Lao động theo Hợp đồng]] | ||
*[[Thẻ cư trú với mục đích Lao động | *[[Thẻ cư trú với mục đích Lao động thời vụ]] | ||
*[[Thẻ cư trú với mục đích Học tập]] | *[[Thẻ cư trú với mục đích Học tập]] | ||
*... | *... | ||
==Gia hạn== | ==Gia hạn== | ||
60 ngày trước khi Thẻ cư trú hết hạn, nếu vẫn có nhu cầu cư trú tại Ý, chủ Thẻ cư trú phải gửi [[Gia hạn Permesso di soggiorno|Hồ sơ yêu cầu gia hạn]] tới Văn phòng nhập cư, qua đường Bưu điện. | 60 ngày trước khi Thẻ cư trú hết hạn, nếu vẫn có nhu cầu cư trú tại Ý, chủ Thẻ cư trú phải gửi [[Gia hạn Permesso di soggiorno|Hồ sơ yêu cầu gia hạn]] tới Văn phòng nhập cư, qua đường Bưu điện. | ||
[[Category:Permesso di soggiorno]] | [[Category:Permesso di soggiorno]] | ||