Khác biệt giữa các bản “Permesso di soggiorno UE per soggiornanti di lungo periodo”
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Permesso di soggiorno UE per soggiornanti di lungo periodo (sửa đổi)
Phiên bản lúc 19:44, ngày 2 tháng 11 năm 2021
, 19:44, ngày 2 tháng 11 năm 2021→Quyền hạn
Dòng 8: | Dòng 8: | ||
* Nhập cảnh vào Ý mà không cần thị thực; | * Nhập cảnh vào Ý mà không cần thị thực; | ||
* Di chuyển tự do trong khối Schengen trong 90 ngày đối với mục đích du lịch; | * Di chuyển tự do trong khối Schengen trong 90 ngày đối với mục đích du lịch; | ||
* Thực hiện các | * Thực hiện các hoạt động kinh doanh tự túc, ngoại trừ những hoạt động mà luật pháp quy định rõ ràng đối với công dân Ý hoặc nghiêm cấm người nước ngoài; | ||
* Lưu trú, kể cả vì lý do công việc, tại một Quốc gia khác trong [[khối Schengen]], kể cả trong thời gian vượt quá 90 ngày, tuân theo luật có hiệu lực tại Quốc gia Thành viên kia; | * Lưu trú, kể cả vì lý do công việc, tại một Quốc gia khác trong [[khối Schengen]], kể cả trong thời gian vượt quá 90 ngày, tuân theo luật có hiệu lực tại Quốc gia Thành viên kia; | ||
* Yêu cầu trợ cấp xã hội, trợ cấp an sinh xã hội, những trợ cấp liên quan đến y tế, giáo dục và chi trả xã hội, những trợ cấp liên quan đến tiếp cận hàng hóa và dịch vụ sẵn có cho công chúng, bao gồm cả quyền tiếp cận thủ tục để có được nhà ở công cộng, trừ khi có quy định khác; | * Yêu cầu trợ cấp xã hội, trợ cấp an sinh xã hội, những trợ cấp liên quan đến y tế, giáo dục và chi trả xã hội, những trợ cấp liên quan đến tiếp cận hàng hóa và dịch vụ sẵn có cho công chúng, bao gồm cả quyền tiếp cận thủ tục để có được nhà ở công cộng, trừ khi có quy định khác; |