Khác biệt giữa các bản “Các giấy tờ quan trọng cần có khi sinh sống ở Ý”
Dòng 4: | Dòng 4: | ||
=== Hộ chiếu - Passaporto === | === Hộ chiếu - Passaporto === | ||
Đây là Sổ chứng minh thông tin của bạn khi cần xuất trình giấy tờ tùy thân ở nước ngoài, trong lúc chờ làm Thẻ căn cước và Thẻ cư trú. Khi Hộ chiếu sắp hết hạn, bạn có thể làm [[Gia hạn Hộ chiếu Việt Nam|thủ tục gia hạn Hộ chiếu]]. | Đây là Sổ chứng minh thông tin của bạn khi cần xuất trình giấy tờ tùy thân ở nước ngoài, trong lúc chờ làm Thẻ căn cước và Thẻ cư trú. Khi Hộ chiếu sắp hết hạn, bạn có thể làm [[Gia hạn Hộ chiếu Việt Nam|thủ tục gia hạn Hộ chiếu]]. | ||
=== Thị thực - Visto d'ingresso === | === Thị thực - Visto d'ingresso === | ||
Đây là giấy phép cho bạn quyền được nhập cảnh vào lãnh thổ Ý, được cấp bởi Đại sứ quán Ý. Tùy từng mục đích nhập cảnh sẽ có từng loại thị thực khác nhau (Học tập, Lao động, Đoàn tụ nhân thân,...). [[Visto|Bạn có thể xem chi tiết về Thị thực Ý ở đây]] | [[File:Visto d’ingresso.jpg|thumb|Thị thực nhập cảnh vào Ý]]Đây là giấy phép cho bạn quyền được nhập cảnh vào lãnh thổ Ý, được cấp bởi Đại sứ quán Ý. Tùy từng mục đích nhập cảnh sẽ có từng loại thị thực khác nhau (Học tập, Lao động, Đoàn tụ nhân thân,...). [[Visto|Bạn có thể xem chi tiết về Thị thực Ý ở đây]] | ||
Ngoài quyền nhập cảnh vào Ý, thị thực Ý cũng cho phép bạn cư trú tại Ý (bạn sẽ phải gửi [[hồ sơ yêu cầu cấp Thẻ cư trú]] nếu thị thực của bạn không phải là thị thực du lịch). và du lịch tới các nước trong [[khối schengen]]. | Ngoài quyền nhập cảnh vào Ý, thị thực Ý cũng cho phép bạn cư trú tại Ý (bạn sẽ phải gửi [[hồ sơ yêu cầu cấp Thẻ cư trú]] nếu thị thực của bạn không phải là thị thực du lịch). và du lịch tới các nước trong [[khối schengen]]. | ||
Khi yêu cầu cấp Thị thực ở Ý, bạn sẽ cần mua Bảo hiểm du lịch, để đảm bảo an toàn và chi trả chi phí Y tế cho bạn trong suốt thời gian bạn sử dụng Thị thực ở Ý. | Khi yêu cầu cấp Thị thực ở Ý, bạn sẽ cần mua Bảo hiểm du lịch, để đảm bảo an toàn và chi trả chi phí Y tế cho bạn trong suốt thời gian bạn sử dụng Thị thực ở Ý. | ||
=== Thẻ cư trú - Permesso di soggiorno === | === Thẻ cư trú - Permesso di soggiorno === | ||
[[File:Permesso di soggiorno.jpg|thumb|Thẻ cư trú ở Ý]] | |||
Là giấy phép chứng minh quyền cư trú hợp pháp, được cấp bởi Lực lượng Cảnh sát Ý. Bạn cần gửi [[hồ sơ yêu cầu cấp Thẻ cư trú]] trong vòng 8 ngày kể từ ngày nhập cảnh vào Ý). Tùy theo lý do cư trú sẽ có từng loại Thẻ cư trú riêng ([[Thẻ cư trú với mục đích Học tập|Học tập]], [[Thẻ cư trú với mục đích Lao động theo Hợp đồng|Lao động theo Hợp đồng]], [[Thẻ cư trú dành cho thân nhân được đoàn tụ|Đoàn tụ nhân thân]],...). [[Thẻ cư trú|Bạn có thể xem chi tiết về Thẻ cư trú tại đây]] | Là giấy phép chứng minh quyền cư trú hợp pháp, được cấp bởi Lực lượng Cảnh sát Ý. Bạn cần gửi [[hồ sơ yêu cầu cấp Thẻ cư trú]] trong vòng 8 ngày kể từ ngày nhập cảnh vào Ý). Tùy theo lý do cư trú sẽ có từng loại Thẻ cư trú riêng ([[Thẻ cư trú với mục đích Học tập|Học tập]], [[Thẻ cư trú với mục đích Lao động theo Hợp đồng|Lao động theo Hợp đồng]], [[Thẻ cư trú dành cho thân nhân được đoàn tụ|Đoàn tụ nhân thân]],...). [[Thẻ cư trú|Bạn có thể xem chi tiết về Thẻ cư trú tại đây]] | ||
Dòng 22: | Dòng 22: | ||
== Các giấy tờ khác nên có == | == Các giấy tờ khác nên có == | ||
=== Mã số thuế cá nhân - Codice fiscale === | |||
[[File:Codice-fiscale.png|thumb|Mã số thuế cá nhân]] | [[File:Codice-fiscale.png|thumb|Mã số thuế cá nhân]] | ||
Mã số thuế là mã nhận dạng riêng của từng cá nhân ở Ý, được cấp bởi [[Agenzia delle Entrate|Cơ quan Thuế]]. Bạn sẽ cần Mã số thuế khi làm hầu hết các thủ tục ở Ý (Mở tài khoản ngân hàng, Đăng ký SIM điện thoại, Ký hợp đồng thuê nhà hoặc dịch vụ nước, gas, internet,...). [[Mã số thuế|Bạn có thể xem chi tiết về Mã số thuế Ý ở đây]] | |||
Mã số thuế là mã nhận dạng riêng của từng cá nhân ở Ý, được cấp bởi [[Agenzia delle Entrate|Cơ quan Thuế]]. Bạn sẽ cần Mã số thuế khi làm hầu hết các thủ tục ở Ý (Mở tài khoản ngân hàng, Đăng ký SIM điện thoại, Ký hợp đồng thuê nhà hoặc dịch vụ nước, gas, internet,...). [[Mã số thuế|Bạn có thể xem chi tiết về Mã số thuế Ý ở đây | |||
=== Thẻ Y tế - Tessera sanitaria === | === Thẻ Y tế - Tessera sanitaria === | ||
[[File:Tessera Sanitaria Italia-Fronte.jpg|thumb|Thẻ Y tế]] | |||
Đây là thẻ chứa thông tin cá nhân và thông tin Y tế của bạn, được cấp tại [[Azienda Sanitaria Locale|Cơ quan Y tế địa phương (ASL)]] hoặc các phòng Y tế địa phương (distretto) khi bạn đăng ký [[Servizio Sanitario Nazionale|Dịch vụ Y tế Quốc gia Ý (SSN)]]. Gồm thẻ nhựa và thẻ giấy (Tesserino Sanitario cartaceo). Thẻ Y tế ngoài mục đích chứng minh quyền lợi y tế tại Ý (và cả ở Liên minh Châu Âu nếu chủ thẻ có quyền lợi, điều này được ghi ở đằng sau thẻ nhựa), còn đóng vai trò thẻ chứng minh Mã số thuế của chú thẻ, sử dụng khi cần xuất trình mã số thuế. [[Thẻ Y tế|Bạn có thể xem chi tiết về Thẻ Y tế Ý ở đây]] | Đây là thẻ chứa thông tin cá nhân và thông tin Y tế của bạn, được cấp tại [[Azienda Sanitaria Locale|Cơ quan Y tế địa phương (ASL)]] hoặc các phòng Y tế địa phương (distretto) khi bạn đăng ký [[Servizio Sanitario Nazionale|Dịch vụ Y tế Quốc gia Ý (SSN)]]. Gồm thẻ nhựa và thẻ giấy (Tesserino Sanitario cartaceo). Thẻ Y tế ngoài mục đích chứng minh quyền lợi y tế tại Ý (và cả ở Liên minh Châu Âu nếu chủ thẻ có quyền lợi, điều này được ghi ở đằng sau thẻ nhựa), còn đóng vai trò thẻ chứng minh Mã số thuế của chú thẻ, sử dụng khi cần xuất trình mã số thuế. [[Thẻ Y tế|Bạn có thể xem chi tiết về Thẻ Y tế Ý ở đây]] | ||
=== Đăng ký thường trú (hộ khẩu) - Residenza === | === Đăng ký thường trú (hộ khẩu) - Residenza === | ||
Là thủ tục đăng ký nơi bạn cư trú, có thể làm tại Văn phòng Hộ tịch (Anagrafe) tại trụ sở Ủy ban (comune) của thành phố bạn đang cư trú. Đăng ký hộ khẩu thường trú giúp bạn chứng minh nơi cư trú khi làm một số thủ tục khác (Làm [[Thẻ căn cước]], Đăng ký [[Servizio Sanitario Nazionale|Dịch vụ Y tế Quốc gia Ý (SSN)]],...) | Là thủ tục đăng ký nơi bạn cư trú, có thể làm tại Văn phòng Hộ tịch (Anagrafe) tại trụ sở Ủy ban (comune) của thành phố bạn đang cư trú. Đăng ký hộ khẩu thường trú giúp bạn chứng minh nơi cư trú khi làm một số thủ tục khác (Làm [[Thẻ căn cước]], Đăng ký [[Servizio Sanitario Nazionale|Dịch vụ Y tế Quốc gia Ý (SSN)]],...) | ||
=== Thẻ căn cước (chứng minh thư) - Carta d'Identità === | === Thẻ căn cước (chứng minh thư) - Carta d'Identità === | ||
[[File:Carta d'Identità Elettronica.png|thumb|Thẻ căn cước]] | |||
Là giấy tờ tùy nhân, chứa thông tin về chủ thẻ và mã nhận dạng của chủ thẻ. Loại thẻ căn cước mới (Carta d'Identità Elettronica) chứa vi mạch không dây, cho phép bạn sử dụng để truy cập các dịch vụ công trên các trang mạng hoặc trên ứng dụng điện thoại. [[Thẻ căn cước|Bạn có thể xem chi tiết về Thẻ căn cước Ý ở đây]] | Là giấy tờ tùy nhân, chứa thông tin về chủ thẻ và mã nhận dạng của chủ thẻ. Loại thẻ căn cước mới (Carta d'Identità Elettronica) chứa vi mạch không dây, cho phép bạn sử dụng để truy cập các dịch vụ công trên các trang mạng hoặc trên ứng dụng điện thoại. [[Thẻ căn cước|Bạn có thể xem chi tiết về Thẻ căn cước Ý ở đây]] | ||
Bản hiện tại lúc 11:56, ngày 5 tháng 11 năm 2021
Thủ tục hành chính ở Ý vốn nổi tiếng quan liêu và mất thời gian. Một số thủ tục còn phụ thuộc vào từng địa phương. Vì vậy bạn nên nắm bắt thông tin về các giấy tờ quan trọng để sinh sống, học tập và làm việc tại Ý một cách hợp pháp và dễ dàng nhất.
Giấy tờ bắt buộc[sửa | sửa mã nguồn]
Hộ chiếu - Passaporto[sửa | sửa mã nguồn]
Đây là Sổ chứng minh thông tin của bạn khi cần xuất trình giấy tờ tùy thân ở nước ngoài, trong lúc chờ làm Thẻ căn cước và Thẻ cư trú. Khi Hộ chiếu sắp hết hạn, bạn có thể làm thủ tục gia hạn Hộ chiếu.
Thị thực - Visto d'ingresso[sửa | sửa mã nguồn]
Đây là giấy phép cho bạn quyền được nhập cảnh vào lãnh thổ Ý, được cấp bởi Đại sứ quán Ý. Tùy từng mục đích nhập cảnh sẽ có từng loại thị thực khác nhau (Học tập, Lao động, Đoàn tụ nhân thân,...). Bạn có thể xem chi tiết về Thị thực Ý ở đây
Ngoài quyền nhập cảnh vào Ý, thị thực Ý cũng cho phép bạn cư trú tại Ý (bạn sẽ phải gửi hồ sơ yêu cầu cấp Thẻ cư trú nếu thị thực của bạn không phải là thị thực du lịch). và du lịch tới các nước trong khối schengen.
Khi yêu cầu cấp Thị thực ở Ý, bạn sẽ cần mua Bảo hiểm du lịch, để đảm bảo an toàn và chi trả chi phí Y tế cho bạn trong suốt thời gian bạn sử dụng Thị thực ở Ý.
Thẻ cư trú - Permesso di soggiorno[sửa | sửa mã nguồn]
Là giấy phép chứng minh quyền cư trú hợp pháp, được cấp bởi Lực lượng Cảnh sát Ý. Bạn cần gửi hồ sơ yêu cầu cấp Thẻ cư trú trong vòng 8 ngày kể từ ngày nhập cảnh vào Ý). Tùy theo lý do cư trú sẽ có từng loại Thẻ cư trú riêng (Học tập, Lao động theo Hợp đồng, Đoàn tụ nhân thân,...). Bạn có thể xem chi tiết về Thẻ cư trú tại đây
Thẻ cư trú cho phép bạn thực hiện các hoạt động học tập, lao động,.. (tùy theo loại thẻ) ở Ý một cách hợp pháp, trong khoảng thời gian ghi trên thẻ. Bạn có thể yêu cầu gia hạn thẻ trước khi thẻ hết hạn (hoặc tối đa 60 ngày sau hạn với lý do đặc biệt)
Trong thời gian chờ cấp thẻ cư trú hoặc gia hạn thẻ cư trú, bạn sẽ được cấp một giấy biên nhận (ricevuta), cho phép bạn cư trú tại Ý, và nhập cảnh trở về Ý từ quốc gia của mình.
Khi yêu cầu Thẻ cư trú, bạn sẽ cần có Bảo hiểm để đảm bảo an toàn và chi trả chi phí Y tế cho bạn trong suốt thời gian bạn sử dụng Thẻ cư trú tại Ý. Bạn có thể mua Bảo hiểm tư nhân hoặc tự nguyện đăng ký quyền lợi y tế với Dịch vụ Y tế Quốc gia Ý (SSN)
Các giấy tờ khác nên có[sửa | sửa mã nguồn]
Mã số thuế cá nhân - Codice fiscale[sửa | sửa mã nguồn]
Mã số thuế là mã nhận dạng riêng của từng cá nhân ở Ý, được cấp bởi Cơ quan Thuế. Bạn sẽ cần Mã số thuế khi làm hầu hết các thủ tục ở Ý (Mở tài khoản ngân hàng, Đăng ký SIM điện thoại, Ký hợp đồng thuê nhà hoặc dịch vụ nước, gas, internet,...). Bạn có thể xem chi tiết về Mã số thuế Ý ở đây
Thẻ Y tế - Tessera sanitaria[sửa | sửa mã nguồn]
Đây là thẻ chứa thông tin cá nhân và thông tin Y tế của bạn, được cấp tại Cơ quan Y tế địa phương (ASL) hoặc các phòng Y tế địa phương (distretto) khi bạn đăng ký Dịch vụ Y tế Quốc gia Ý (SSN). Gồm thẻ nhựa và thẻ giấy (Tesserino Sanitario cartaceo). Thẻ Y tế ngoài mục đích chứng minh quyền lợi y tế tại Ý (và cả ở Liên minh Châu Âu nếu chủ thẻ có quyền lợi, điều này được ghi ở đằng sau thẻ nhựa), còn đóng vai trò thẻ chứng minh Mã số thuế của chú thẻ, sử dụng khi cần xuất trình mã số thuế. Bạn có thể xem chi tiết về Thẻ Y tế Ý ở đây
Đăng ký thường trú (hộ khẩu) - Residenza[sửa | sửa mã nguồn]
Là thủ tục đăng ký nơi bạn cư trú, có thể làm tại Văn phòng Hộ tịch (Anagrafe) tại trụ sở Ủy ban (comune) của thành phố bạn đang cư trú. Đăng ký hộ khẩu thường trú giúp bạn chứng minh nơi cư trú khi làm một số thủ tục khác (Làm Thẻ căn cước, Đăng ký Dịch vụ Y tế Quốc gia Ý (SSN),...)
Thẻ căn cước (chứng minh thư) - Carta d'Identità[sửa | sửa mã nguồn]
Là giấy tờ tùy nhân, chứa thông tin về chủ thẻ và mã nhận dạng của chủ thẻ. Loại thẻ căn cước mới (Carta d'Identità Elettronica) chứa vi mạch không dây, cho phép bạn sử dụng để truy cập các dịch vụ công trên các trang mạng hoặc trên ứng dụng điện thoại. Bạn có thể xem chi tiết về Thẻ căn cước Ý ở đây
SPID (Sistema Pubblico di Identità Digitale)[sửa | sửa mã nguồn]
Là tài khoản Danh tính kỹ thuật số, cho phép bạn truy cập vào các dịch vụ công trên mạng hoặc trên ứng dụng điện thoại, mà không cần mất công tạo tài khoản mới và xác nhận thông tin cá nhân. Bạn có thể xem chi tiết về SPID Ý ở đây
GreenPass COVID-19 - Certificazione verde COVID-19[sửa | sửa mã nguồn]
Là Chứng nhận bạn đã tiêm chủng đầy đủ vaccine COVID-19, hoặc đã hồi phục sau khi nhiễm COVID-19, hoặc đã có kết quả xét nghiệm âm tính gần đây. Cho phép bạn tự do đi lại, sử dụng các dịch vụ công cộng, và tham gia vào các hoạt động bình thường ở Ý và trong Liên minh Châu Âu. Bạn có thể xem chi tiết về GreenPass COVID-19 ở đây
Nhà ở[sửa | sửa mã nguồn]
Hợp đồng thuê nhà - Contratto di locazione ad uso abitativo[sửa | sửa mã nguồn]
...
Đăng ký Hợp đồng thuê nhà - Registrazione contratti di locazione a affitto di immobili[sửa | sửa mã nguồn]
...
Chứng nhận kiểm tra máy sưởi - Revisione Caldaia[sửa | sửa mã nguồn]
...
Làm việc[sửa | sửa mã nguồn]
Hợp đồng lao động - Contratto di lavoro[sửa | sửa mã nguồn]
...
Hợp đồng cư trú - Contratto di soggiorno[sửa | sửa mã nguồn]
...
Bảng lương - Busta paga[sửa | sửa mã nguồn]
...
Ngân hàng[sửa | sửa mã nguồn]
Tài khoản ngân hàng - Conto corrente bancario[sửa | sửa mã nguồn]
...
Số tài khoản ngân hàng - IBAN[sửa | sửa mã nguồn]
...
Thẻ thanh toán - Carta di debito / Carta bancomat[sửa | sửa mã nguồn]
...
Thẻ trả trước - Carta Prepagata[sửa | sửa mã nguồn]
...
Thẻ tín dụng - Carta di credito[sửa | sửa mã nguồn]
...
Đi lại[sửa | sửa mã nguồn]
Bằng lái xe - Patente di guida[sửa | sửa mã nguồn]
...