434
lần sửa đổi
(Tạo trang mới với nội dung “Thể loại:Permesso di soggiorno Thể loại:Giấy tờ cư trú”) |
|||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
[[Thể loại:Permesso di soggiorno]] | [[Thể loại:Permesso di soggiorno]] | ||
[[Thể loại:Giấy tờ cư trú]] | [[Thể loại:Giấy tờ cư trú]] | ||
[[File:Permesso di soggiorno studio.jpg|thumb|Thẻ cư trú với mục đích Học tập]]Thẻ cư trú với mục đích Học tập là loại giấy phép cư trú bắt buộc đối với công dân nước ngoài (không thuộc Liên minh Châu Âu) đã nhập cảnh vào Ý với [[Thị thực|thị thực Học tập]]. | |||
Sinh viên phải gửi Hồ sơ cấp thẻ cư trú tới [[Văn phòng Nhập cư]] (tại [[Trụ sở Cảnh sát]] nơi yêu cầu cư trú) qua Bưu điện trong vòng 8 ngày kể từ ngày nhập cảnh. | |||
Với thẻ cư trú này, sinh viên có thể tham gia đi làm, với hợp đồng không quá 20 giờ mỗi tuần hoặc 1040 giờ mỗi năm. Chủ thẻ không được phép chuyển sang trường khác, trừ những trường hợp đặc biệt. Trong trường hợp từ bỏ khóa học, chủ thẻ sẽ phải trở về quốc gia của mình. | |||
== Thời hạn == | |||
Thẻ cư trú với mục đích Học tập có thời hạn thay đổi (từ 6 tháng đến 1 năm) dựa trên loại khóa học. | |||
Thẻ có thể được gia hạn (với một số điều kiện), để đảm bảo cư trú hợp pháp cho sinh viên trong thời gian học tập. | |||
== Thủ tục cấp thẻ == | |||
[[File:Permesso di soggiorno kit giallo.jpg|thumb|Bộ hồ sơ yêu cầu cấp thẻ]]Đương đơn điền thông tin vào Mẫu 1 trong Bộ hồ sơ yêu cầu cấp thẻ (kit giallo) miễn phí tại các Bưu điện, và gửi tới [[Văn phòng Nhập cư]] (tại [[Trụ sở Cảnh sát]] nơi yêu cầu cư trú). Kèm theo | |||
* [[File:Ricevuta postale.jpg|thumb|Giấy biên nhận]]Bản sao hộ chiếu (các trang thể hiện dữ liệu cá nhân, ảnh, tem, thị thực); | |||
* Bản sao của hợp đồng bảo hiểm nếu đương đơn mua Bảo hiểm tư nhân. Hoặc biên lai nộp tiền nếu đương đơn đăng ký [[Dịch vụ Y tế Quốc gia|Dịch vụ Y Tế Quốc gia]] | |||
* Giấy chứng minh chỗ cư trú (Hợp đồng thuê nhà, hoặc Giấy xác nhận của Ký túc xá, ...) | |||
* Tem Marca da bollo 16,00€ | |||
* Giấy xác nhận nhập học (documentazione attestante l’iscrizione al corso di studi attivato): | |||
==== STUDIO-SECONDO CICLO ==== | |||
Fotocopia della certificazione attestante il corso di studi da seguire, vistata dalla Rappresentanza Diplomatica/Consolare italiana all’atto del rilascio del visto d’ingresso e fotocopia dell’avvenuta iscrizione; | |||
==== STUDIO-ISCRIZIONE UNIVERSITARIA ==== | |||
Fotocopia della certificazione attestante il corso di studi da seguire, vistata dalla Rappresentanza Diplomatica/Consolare italiana all’atto del rilascio del visto d’ingresso e fotocopia dell’iscrizione effettuata; | |||
==== STUDIO-FORMAZIONE PROFESSIONALE ==== | |||
Documentazione attestante l’iscrizione al corso di formazione professionale rilasciato dall’ente accreditato; | |||
Sau khi hồ sơ được chấp thuận, đương đơn sẽ được thông báo hẹn (qua thư, hoặc nhận kèm theo Giấy biên nhận khi gửi hồ sơ) để tới [[Văn phòng Nhập cư]] (tại [[Trụ sở Cảnh sát]] nơi yêu cầu cư trú) để là thủ tục lấy dấu vân tay theo quy định của pháp luật. Cuối cùng, khi Thẻ cư trú được phát hành, đương đơn sẽ tiếp tục nhận được thông báo (qua thư hoặc tin nhắn SMS) để tới nhận Thẻ ở [[Văn phòng Nhập cư]]. | |||
Thủ tục Cấp thẻ cư trú có thể mất tới vài tháng. Sau khi gửi hồ sơ, đương đơn có thể sử dụng USER ID và PASSWORD để kiểm tra tình trạng hồ sơ, cũng như để nắm được hồ sơ của mình có bị sai hoặc thiếu giấy tờ không tại <nowiki>https://www.portaleimmigrazione.it/ELI2ImmigrazioneWEB/Pagine/StartPage.aspx</nowiki>, hoặc kiểm tra trên trang của Cơ quan cảnh sát <nowiki>https://questure.poliziadistato.it/stranieri</nowiki>. | |||
== Thủ tục gia hạn thẻ == | |||
Trước khi thẻ hết hạn (hoặc tối đa 60 ngày sau hạn, với các trường hợp đặc biệt), chủ thẻ cần làm hồ sơ yêu cầu gia hạn thẻ để tiếp tục khóa học. | |||
Để gia hạn thẻ cư trú, chủ thẻ cần phải vượt qua ít nhất 1 môn học đối với lần gia hạn đầu tiên, và ít nhất 2 môn học với các lần gia hạn tiếp theo. Thẻ chỉ được gia hạn tối đa là 3 năm sau số năm quy định của khóa học. | |||
Đương đơn điền thông tin vào Mẫu 1 (và cả Mẫu 2 trong trường hợp có thu nhập) Bộ hồ sơ yêu cầu cấp thẻ (kit giallo) miễn phí tại các Bưu điện, và gửi tới [[Văn phòng Nhập cư]] (tại [[Trụ sở Cảnh sát]] nơi yêu cầu cư trú). Kèm theo | |||
* Bản sao hộ chiếu (các trang thể hiện dữ liệu cá nhân, ảnh, tem, thị thực); | |||
* Bản sao thẻ cư trú | |||
* Bản sao của hợp đồng bảo hiểm nếu đương đơn mua Bảo hiểm tư nhân. Hoặc biên lai nộp tiền nếu đương đơn đăng ký [[Dịch vụ Y tế Quốc gia|Dịch vụ Y Tế Quốc gia]] | |||
* Giấy chứng minh chỗ cư trú (Hợp đồng thuê nhà, hoặc Giấy xác nhận của Ký túc xá, ...) | |||
* Tem Marca da bollo 16,00€ | |||
* Giấy xác nhận tiếp tục khóa học: | |||
==== STUDIO-SECONDO CICLO ==== | |||
Certificato di iscrizione alla scuola (la stessa per il quale si è ottenuto il visto d’ingresso) dal quale risulti la durata complessiva del corso di studi (numero di anni e data di fine corso) e quale anno sta frequentando lo studente; | |||
==== STUDIO-ISCRIZIONE UNIVERSITARIA ==== | |||
Fotocopia della certificazione attestante il superamento di almeno 1 esame di profitto per il primo rinnovo e di almeno 2 esami per i successivi rinnovi del permesso di soggiorno, salvo cause di forza maggiore; | |||
==== STUDIO-FORMAZIONE PROFESSIONALE ==== | |||
Documentazione attestante l’iscrizione al corso di formazione professionale rilasciato dall’ente accreditato, dal quale risulti la durata complessiva; | |||
Sau khi hồ sơ được chấp thuận, đương đơn sẽ được thông báo hẹn (qua thư, hoặc nhận kèm theo Giấy biên nhận khi gửi hồ sơ) để tới [[Văn phòng Nhập cư]] (tại [[Trụ sở Cảnh sát]] nơi yêu cầu cư trú) để là thủ tục lấy dấu vân tay theo quy định của pháp luật. Cuối cùng, khi Thẻ cư trú được phát hành, đương đơn sẽ tiếp tục nhận được thông báo (qua thư hoặc tin nhắn SMS) để tới nhận Thẻ ở [[Văn phòng Nhập cư]]. | |||
Thủ tục Cấp thẻ cư trú có thể mất tới vài tháng. Sau khi gửi hồ sơ, đương đơn có thể sử dụng USER ID và PASSWORD để kiểm tra tình trạng hồ sơ, cũng như để nắm được hồ sơ của mình có bị sai hoặc thiếu giấy tờ không tại <nowiki>https://www.portaleimmigrazione.it/ELI2ImmigrazioneWEB/Pagine/StartPage.aspx</nowiki>, hoặc kiểm tra trên trang của Cơ quan cảnh sát <nowiki>https://questure.poliziadistato.it/stranieri</nowiki>. | |||
== Chi phí cấp thẻ == | |||
* Phí cấp thẻ 30,46 € (Thêm 40,00€ cho Thẻ cư trú có thời hạn từ 6 tháng lên đến 1 năm) | |||
* Phí chuyển hồ sơ 30,00 € | |||
{{Chú ý|Bạn nên giữ lại các hóa đơn thanh toán, trong trường hợp phải xuất trình khi hoàn thành hồ sơ ở Trụ sở Cảnh sát}} | |||
== Chuyển đổi lý do cư trú == | |||
Sau khi tốt nghiệp khóa học, chủ thẻ có thể yêu cầu [[Chuyển đổi Thẻ cư trú với mục đích Học tập thành Thẻ cư trú cho cá nhân đang tìm việc làm]]. | |||
Ngoài ra, kể cả khi chưa hoàn thành khóa học, chủ thẻ cũng có thể được yêu cầu chuyển đổi lý do cư trú, VD: Chuyển đổi lý do cư trú [[Chuyển đổi Permesso di Soggiorno per Motivo di Studio sang Permesso di Soggiorno per Motivi di Lavoro Subordinato|từ mục đích Học tập sang mục đích Lao động theo Hợp đồng]], hoặc [[Chuyển đổi Permesso di Soggiorno per Motivo di Studio sang Permesso di Soggiorno per Motivi di Lavoro Autonomo|từ mục đích Học tập sang mục đích Kinh doanh tự túc]], ... |