Hồ sơ yêu cầu cấp Thẻ cư trú

Từ Người Việt Nam ở Ý
Phiên bản vào lúc 20:55, ngày 5 tháng 11 năm 2021 của 141.101.104.213 (Thảo luận) (→‎Hướng dẫn)
(khác) ← Phiên bản cũ | xem phiên bản hiện hành (khác) | Phiên bản mới → (khác)
Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm
Bộ hồ sơ yêu cầu cấp thẻ

Bộ Hồ sơ yêu cầu cấp Thẻ cư trú - Il Kit del permesso di soggiorno là một bộ bao gồm các mẫu đơn và hướng dẫn, đựng trong phong bì màu vàng - trắng (dành cho công dân không thuộc Liên minh Châu Âu) hoặc màu xanh (dành cho công dân thuộc Liên minh Châu Âu), được phát miễn phí tại các trụ sở Bưu điện (Poste Italiane).

OOjs UI icon notice-warning.svg  Chú ý:Đơn phải được điền bằng bút bi màu đen

Hướng dẫn[sửa | sửa mã nguồn]

Trong bộ Hồ sơ có chứa 5 bảng hướng dẫn, chứa các mã số cần thiết để điền vào đơn.

  • Bảng 1: Danh sách các mã số và chữ viết tắt của các tỉnh. Ví dụ: MI là tên viết tắt của tỉnh Milan.
  • Bảng 2: Danh sách các mã xác định các lý do cư trú.
  • Bảng 3: Danh sách các mã của mỗi quốc gia.
  • Bảng 4: Danh sách các mã giấy tờ tùy thân.
  • Bảng 5: Danh sách các mã số của các cơ quan có thẩm quyền cấp giấy tờ tùy thân.

Mẫu đơn 1[sửa | sửa mã nguồn]

Đầu trang là thông tin về tỉnh mà bạn cư trú (Al Signor Questore di) và tên viết tắt (Sigla Provincia). VD: Al Signor Questore di MILANO, Sigla Provincia MI

Phần 1[sửa | sửa mã nguồn]

Là thông tin cá nhân và thẻ cư trú của đương đơn, bao gồm

  • 3 - Họ
  • 4 -Tên
  • 5 - Tỉnh cư trú (Viết tắt)
  • 6 - Thành phố cư trú
  • 7 - Chọn lý do cấp thẻ
    • 8 - Cấp thẻ mới
    • 9 - Gia hạn thẻ
    • 10 - Cập nhật thông tin
    • 11 - Cấp bản sao
    • 12 - Đổi lý do cư trú
  • 13 - Chọn loại thẻ
    • 14 - Thẻ cư trú có thời hạn
    • 15 - Thẻ cư trú vĩnh viễn
  • 16 - Mã lý do cư trú (Xem bảng hướng dẫn 2)
  • 17 - Cập nhật ảnh cho chủ Thẻ cư trú vĩnh viễn
  • 18 - Số thẻ cư trú cần cập nhật / gia hạn / sao chép / chuyển đổi
  • 19 - Mã lý do cư trú của thẻ cư trú cần cập nhật / gia hạn / sao chép / chuyển đổi (theo bảng 2)
  • 20 - Ngày hết hạn của thẻ cư trú

Phần 2[sửa | sửa mã nguồn]

Là thông tin về hồ sơ

  • 22 - Mã số mẫu hồ sơ
    • 23 - Theo mẫu 1
    • 24 - Theo mẫu 2
  • 25 - Tổng số trang trong hồ sơ
  • 26 - Tổng số trẻ em đăng ký theo thẻ cư trú
  • 28 - Ngày làm hồ sơ
  • 29 - Ký nhận

Phần 3[sửa | sửa mã nguồn]

Là thông tin bổ sung của đương đơn, bao gồm

  • 31 - Mã số thuế (Codice Fiscale)
  • 32 - Tình trạng hôn nhân (A - độc thân, B - đã có gia đình)
  • 33 - Giới tính (M - nam, F - nữ)
  • 34 - Ngày sinh (Ngày / tháng / năm)
  • 35 - Mã quốc gia nơi sinh (Xem bảng 3)
  • 36 - Mã quốc gia nơi mang quốc tịch (Xem bảng 3)
  • 37 - Là dân tị nạn (SI - đúng, NO - không)
  • 38 - Tên tỉnh / thành phố nơi sinh

Phần 4[sửa | sửa mã nguồn]

Là thông tin trên giấy tờ tùy thân (VD: Hộ chiếu,...)

  • 40 - Giấy tờ tùy thân là Hộ chiếu
  • 41 - Giấy tờ tùy thân không phải Hộ chiếu
  • 42 - Mã giấy tờ tùy thân (bảng 4)
  • 43 - Tên giấy tờ tùy thân
  • 44 - Mã số ghi trên giấy tờ tùy thân (VD: Số hộ chiếu,...)
  • 45 - Hạn của giấy tờ tùy thân
  • 46 - Cơ quan cấp giấy tờ tùy thân (Xem bảng 5)

Phần 5[sửa | sửa mã nguồn]

Là thông tin thị thực

  • 48 - Ngày nhập cảnh vào Ý
  • 49 - Tên sân bay / cửa khẩu nhập cảnh
  • 50 - Số thị thực
  • 51 - Loại thị thực
  • 52 - Thị thực nhập cảnh 1 lần
  • 53 - Thị thực nhập cảnh nhiều lần
  • 54 - Lý do cấp thị thực
  • 55 - Thời hạn thị thực
  • 56 - Ngày bắt đầu có hiệu lực của thị thực
  • 57 - Ngày hết hạn của thị thực

Phần 6[sửa | sửa mã nguồn]

Là phần dành cho người tị nạn yêu cầu gia hạn giấy thông hành

  • 59 - Giấy thông hành cho người nước ngoài
  • 60 - Giấy thông hành cho người vô quốc tịch
  • 61 - Giấy thông hành cho người tị nạn
  • 62 - Thời hạn
    • 63 - 1 năm
    • 64 - 2 năm

Phần 7[sửa | sửa mã nguồn]

Là thông tin cư trú tại Ý của người làm đơn

  • 66 - Mã tỉnh (bảng 1)
  • 67 - Tên thành phố
  • 68 - Địa chỉ nhà (tên đường)
  • 69 - Số nhà
  • 70 - Tầng
  • 72 - Mã bưu chính (CAP)
  • 73 - Địa chỉ Email
  • 74 - Số điện thoại (cố định)
  • 75 - Số điện thoại (di động)

Phần 8[sửa | sửa mã nguồn]

Là thông tin liên lạc tại Ý

  • 77 - Tên đầy đủ
  • 78 - Mã tỉnh (bảng 1)
  • 79 - Tên thành phố
  • 80 - Địa chỉ nhà (tên đường)
  • 81 - Số nhà
  • 82 - Tầng
  • 84 - Mã bưu chính (CAP)

Mẫu đơn 2[sửa | sửa mã nguồn]

Mẫu này cần được điền nếu bạn có thu nhập từ việc đi làm.

Trong phần đầu tiên, loại công việc - Tipologia di lavoro, bạn phải đánh dấu vào ô liên quan đến loại hình làm việc của bạn giữa Lao động theo hợp đồng, người tự kinh doanh hoặc công việc khác (ví dụ: hợp đồng dự án). Tại mục 19 phải cho biết công việc được thực hiện: công nhân, bác sĩ, quản gia, chăm sóc viên, v.v.

Trong phần thứ hai, thường dành cho nhân viên, bạn phải nhập dữ liệu của người sử dụng lao động của bạn.

Các mục từ 21 đến 25 phải được gạch bỏ và điền đầy đủ nếu chủ lao động là pháp nhân, chẳng hạn như công ty, công ty, hãng. Ngược lại, nếu chủ lao động là cá nhân, dữ liệu cá nhân của người này phải được nhập.

Phần 3 được liên kết với phần 2 và các chi tiết của hợp đồng cư trú quy định với chủ lao động phải được nhập. Phần 4 nhằm vào những người lao động tự do, sẽ được hoàn thành bởi các chủ doanh nghiệp, công ty hoặc người làm nghề tự do.

Trong phần 5, bạn sẽ phải báo cáo thu nhập, luôn cho biết tổng thu nhập. Những người thất nghiệp phải điền vào Mục 6 và những người đó phải đăng ký vào danh sách các trung tâm việc làm:

Bạn sẽ phải chuẩn bị tất cả các tài liệu để đính kèm tùy thuộc vào loại giấy phép được yêu cầu, như được chỉ rõ trong hướng dẫn bên trong phong bì.

Đối với các tài liệu đính kèm, chúng chỉ được ở dạng A4.

Công dân nước ngoài yêu cầu gia hạn cũng phải đính kèm bản sao giấy phép hết hạn, không phải bản chính.

Không cho ảnh vào phong bì vì chúng phải được mang đến đồn cảnh sát khi được triệu tập.