Sửa đổi Permesso di Soggiorno per Motivi di Lavoro Subordinato
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Cảnh báo: Bạn chưa đăng nhập. Địa chỉ IP của bạn sẽ bị hiển thị công khai nếu bạn thực hiện bất kỳ sửa đổi nào. Nếu bạn đăng nhập hoặc mở tài khoản, sửa đổi của bạn sẽ được gán bởi tên đăng nhập của bạn, cùng nhiều lợi ích khác.
Các sửa đổi có thể được lùi lại. Xin hãy kiểm tra phần so sánh bên dưới để xác nhận lại những gì bạn muốn làm, sau đó xuất bản thay đổi ở dưới để hoàn tất việc lùi lại sửa đổi.
Bản hiện tại | Nội dung bạn nhập | ||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
[[File:Permesso di soggiorno.jpg|thumb|Thẻ cư trú với mục đích Lao động]]Thẻ cư trú với mục đích Lao động theo Hợp đồng (Hợp đồng có thời hạn - tempo determinato, hoặc vô thời hạn - tempo indeterminato) chỉ được cấp theo hợp đồng cư trú (Contratto di soggiorno) giữa chủ lao động người Ý (hoặc người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Ý) và người lao động nước ngoài. Thẻ cư trú với mục đích Lao động theo Hợp đồng có liên quan chặt chẽ đến công việc được chủ lao động thông báo cho [[INPS]] qua biểu mẫu [[Unificato Lav]]. | [[File:Permesso di soggiorno.jpg|thumb|Thẻ cư trú với mục đích Lao động]]Mẫu Thẻ cư trú | ||
Thẻ cư trú với mục đích Lao động theo Hợp đồng (Hợp đồng có thời hạn - tempo determinato, hoặc vô thời hạn - tempo indeterminato) chỉ được cấp theo hợp đồng cư trú (Contratto di soggiorno) giữa chủ lao động người Ý (hoặc người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Ý) và người lao động nước ngoài. Thẻ cư trú với mục đích Lao động theo Hợp đồng có liên quan chặt chẽ đến công việc được chủ lao động thông báo cho [[INPS]] qua biểu mẫu [[Unificato Lav]]. | |||
Người sử dụng lao động có ý định thuê người nước ngoài định cư ở nước ngoài phải nộp cho [[Cơ quan Nhập cư Một cửa]] đơn xin cấp giấy phép lao động (nulla osta al lavoro), giấy phép này sẽ được cấp phù hợp với [[Hạn ngạch lao động]] hàng năm. Sau khi được cấp giấy phép, người nước ngoài có thể yêu cầu thị thực nhập cảnh để làm việc (visto d'ingresso per lavoro) tại Lãnh sự quán Ý ở quốc gia đang cư trú. Trong vòng 8 ngày kể từ ngày nhập cảnh vào Ý, người nước ngoài phải đến [[Cơ quan Nhập cư Một cửa]] để ký hợp đồng cư trú, rồi gửi hồ sơ yêu cầu Thẻ cư trú qua Bưu điện. | Người sử dụng lao động có ý định thuê người nước ngoài định cư ở nước ngoài phải nộp cho [[Cơ quan Nhập cư Một cửa]] đơn xin cấp giấy phép lao động (nulla osta al lavoro), giấy phép này sẽ được cấp phù hợp với [[Hạn ngạch lao động]] hàng năm. Sau khi được cấp giấy phép, người nước ngoài có thể yêu cầu thị thực nhập cảnh để làm việc (visto d'ingresso per lavoro) tại Lãnh sự quán Ý ở quốc gia đang cư trú. Trong vòng 8 ngày kể từ ngày nhập cảnh vào Ý, người nước ngoài phải đến [[Cơ quan Nhập cư Một cửa]] để ký hợp đồng cư trú, rồi gửi hồ sơ yêu cầu Thẻ cư trú qua Bưu điện. | ||
Dòng 5: | Dòng 7: | ||
{{Chú ý|Chủ thẻ cư trú với mục đích khác đang cư trú ở Ý có thể yêu cầu chuyển đổi lý do cư trú cho Thẻ cư trú của mình. VD: [[Chuyển đổi Permesso di Soggiorno per Motivo di Studio sang Permesso di Soggiorno per Motivi di Lavoro Subordinato|Từ mục đích Học tập sang mục đích Lao động theo Hợp đồng]],...}} | {{Chú ý|Chủ thẻ cư trú với mục đích khác đang cư trú ở Ý có thể yêu cầu chuyển đổi lý do cư trú cho Thẻ cư trú của mình. VD: [[Chuyển đổi Permesso di Soggiorno per Motivo di Studio sang Permesso di Soggiorno per Motivi di Lavoro Subordinato|Từ mục đích Học tập sang mục đích Lao động theo Hợp đồng]],...}} | ||
Hợp đồng cư trú bắt | Hợp đồng cư trú bắt phải bao gồm: | ||
*Sự bảo đảm của người sử dụng lao động về việc có chỗ ở cho người lao động; | *Sự bảo đảm của người sử dụng lao động về việc có chỗ ở cho người lao động; | ||
Dòng 23: | Dòng 25: | ||
*2 năm nếu hợp đồng lao động vô thời hạn | *2 năm nếu hợp đồng lao động vô thời hạn | ||
*1 năm nếu hợp đồng lao động có thời hạn | *1 năm nếu hợp đồng lao động có thời hạn | ||
== Thủ tục yêu cầu cấp thẻ == | == Thủ tục yêu cầu cấp thẻ == | ||
Hồ sơ yêu cầu cấp thẻ cư trú căn cứ theo Bộ hồ sơ yêu cầu cấp thẻ (có thể lấy miễn phí tại các Bưu điện), kèm theo | Hồ sơ yêu cầu cấp thẻ cư trú căn cứ theo Bộ hồ sơ yêu cầu cấp thẻ (có thể lấy miễn phí tại các Bưu điện), kèm theo | ||
Dòng 31: | Dòng 33: | ||
* 4 ảnh cỡ hộ chiếu của mỗi người được đăng ký trên giấy phép cư trú; | * 4 ảnh cỡ hộ chiếu của mỗi người được đăng ký trên giấy phép cư trú; | ||
=== Chi phí cấp thẻ === | |||
Thẻ cư trú có thời hạn từ ba tháng đến một năm: 80,00€; | |||
Thẻ cư trú có thời hạn từ hơn một năm đến hai năm: 100,00 €; | |||
== Thủ tục gia hạn thẻ == | == Thủ tục gia hạn thẻ == | ||
Hồ sơ yêu cầu gia hạn thẻ cư trú căn cứ theo Bộ hồ sơ yêu cầu cấp thẻ (có thể lấy miễn phí tại các Bưu điện), kèm theo | Hồ sơ yêu cầu gia hạn thẻ cư trú căn cứ theo Bộ hồ sơ yêu cầu cấp thẻ (có thể lấy miễn phí tại các Bưu điện), kèm theo | ||
Dòng 47: | Dòng 49: | ||
* Bản [[Unificato Lav]] mới nhất; | * Bản [[Unificato Lav]] mới nhất; | ||
* Dichiarazione di continuità del rapporto di lavoro; | * Dichiarazione di continuità del rapporto di lavoro; | ||
* Bản sao [[Carta d' | * Bản sao [[Carta d'identità|thẻ căn cước (carta d'identità)]] và mã số thuế của chủ lao động; | ||
== Chi phí | === Chi phí gia hạn thẻ === | ||
Thẻ cư trú có thời hạn từ ba tháng đến một năm: 80,00€; | Thẻ cư trú có thời hạn từ ba tháng đến một năm: 80,00€; | ||
Thẻ cư trú có thời hạn từ hơn một năm đến hai năm: 100,00 €; | Thẻ cư trú có thời hạn từ hơn một năm đến hai năm: 100,00 €; | ||